nguyenvanhoc2006

Kinh DƯỢC-SƯ (5 ngôn-ngữ)

Tình trạng
Không mở trả lời sau này.

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
Kinh Dược Sư

Medicine Buddha Sutra
Sutra du Bouddha Medicine


Hán dịch: Huyền Tráng/Hsuan-Tsang
Việt dịch: Nguyên Tánh
English Translation: Nguyên Tánh
Traduction francaise: Nguyên Tánh (9/2007)

________

TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION www.daitangvietnam.com
Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến
Vietnamese & English & French Translations Sun Apr 30 23:45:49 2006
============================================================
# Taisho Tripitaka Vol. 14, No. 450 藥師琉璃光如來本願功德經
# Taisho Tripitaka Vol. 14, No. 450 Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Bổn Nguyện Công
Đức Kinh
# Taisho Tripitaka Vol. 14, No. 450 Kinh Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Bổn Nguyện
Công Đức
# Taisho Tripitaka Vol. 14, No. 450 Sutra of Original Vows of the Medicine Master Lapis
Lazuli Radiance Tathāgata
# Taisho Tripitaka Vol. 14, No. 450 Sutra des Originaux Voeux de Maitre de Médicine
Lapis Lazuli Radiance Tathāgata
# CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.6 (UTF-8) Normalized Version, Release Date:
2004/11/14
藥師琉璃光如來本願功德經
Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Bổn Nguyện Công Đức Kinh
Kinh Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Bổn Nguyện Công Đức
Sutra of Original Vows of the Medicine Master Lapis Lazuli Radiance Tathāgata
Sutra des Originaux Voeux de Maitre de Medicine Lapis Lazuli Radiance Tathāgata
    大唐三藏法師玄奘奉 詔譯
    Đại Đường Tam Tạng Pháp sư Huyền Tráng chiếu dịch
    Đại Đường Tam Tạng Pháp sư Huyền Tráng chiếu dịch
Translated by Great Tang Tripitaka Dharma Master Hsuan Tsang
    Traduit par Grand Tang Tripitaka Maitre du Dharma Hsuan-Tsang
 
GÓP PHẦN LAN TỎA GIÁ TRỊ ĐẠO PHẬT

Ủng hộ Diễn Đàn Phật Pháp không chỉ là đóng góp vào việc duy trì sự tồn tại của Diễn Đàn Phật Pháp Online mà còn giúp cho việc gìn giữ, phát huy, lưu truyền và lan tỏa những giá trị nhân văn, nhân bản cao đẹp của đạo Phật.

Mã QR Diễn Đàn Phật Pháp

Ngân hàng Vietcombank

DUONG THANH THAI

0541 000 1985 52

Nội dung: Tên tài khoản tại diễn đàn - Donate DDPP (Ví dụ: thaidt - Donate DDPP)

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
如是我聞。
Như thị ngã văn 。
Tôi nghe như vầy 。
Thus have I heard 。
Ainsi ai-je entendu 。

一時薄伽梵遊化諸國至廣嚴城住樂音樹下。與大苾芻眾八千人俱。
Nhất thời Bạc Già Phạm du hóa chư quốc chí quảng nghiêm thành trụ Nhạc âm thọ hạ 。
dữ Đại bật sô chúng bát thiên nhân câu 。
Một thuở nọ Bạc Già Phạm (Đức Thế Tôn) du hóa các nước, đến thành Quảng Nghiêm,
nghỉ ở dưới cây Âm-Nhạc 。cùng tám ngàn Đại Tỳ Kheo 。
Once World Honored One traveled in various countries to preach. He arrived in Vaiśālī
and rested under the Music tree 。with an assembly of eight thousand Great Bhiksus (monks) 。
Une fois Honoré du Monde voyageait à travers des pays pour prêcher. Il arrivait à Vaiśālī
et se reposait sous l'arbre de la Musique 。 avec une assemblée de huit mille Grands Bhiksus (bonzes) 。

菩薩摩訶薩三萬六千。
Bồ Tát Ma-Ha tát tam vạn lục thiên 。
ba vạn sáu ngàn Đại Bồ Tát 。
thirty six thousand Great Bodhisattvas 。
trente six mille Grands Bodhisattvas 。

及國王大臣婆羅門居士。天龍藥叉人非人等。
cập Quốc Vương Đại Thần Bà-la-môn Cư-sĩ 。Thiên Long dược xoa nhân phi nhân đẳng。
cùng Quốc Vương Đại Thần Bà-la-môn Cư-sĩ 。Rồng, Trời, Dược-xoa, người và không phải người vv... 。
with kings, great ministers, Brahmins, lay men and women 。dragons, gods, demons (yaksas), humans and non-humans etc... 。
avec des rois, des grands ministres, des Brahmins, des laics 。des dragons, des dieux
célestes, des démons, des humains et des non-humains etc... 。

無量大眾恭敬圍繞而為說法。
vô lượng đại chúng cung kính vây quanh nhi vi thuyết pháp 。
Đại chúng nhiều vô lượng, cung kính vây quanh và thỉnh Phật thuyết pháp 。
Countless beings in the assembly surrounded the Buddha and respectfully requested him to expound the Dharma 。
Innombrables êtres dans l'assemblée entouraient le Bouddha and le priaient respectueusement d’expliquer le Dharma 。

爾時曼殊室利法王子。
Nhĩ thời Mạn thù thất lợi Pháp-Vương-Tử 。
Lúc bấy giờ Mạn thù thất lợi Pháp-Vương-Tử 。
At that time Mañjuśrī Prince of the Dharma 。
À ce temps-là Mañjuśrī Prince du Dharma 。

承佛威神從座而起偏袒一肩右膝著地。
thừa Phật uy thần tùng tọa nhi khởi thiên đản nhất kiên hữu tất trước địa 。
nhờ oai thần của Phật rời chổ ngồi đứng dậy vén y bày vai phải quỳ gối sát đất 。
assisted by the Buddha spiritual powers, arose from his seat, adjusted his robe to expose his right shoulder, knelt to the ground 。
aidé par les puissances spirituelles du Bouddha, s'éleva de son siège, régla sa robe pour exposer son épaule droit, s'agenouilla à terre 。

向薄伽梵曲躬合掌白言。
hướng Bạc Già Phạm khúc cung hợp chưởng bạch ngôn 。
hướng Bạc Già Phạm cong thân mình chấp tay bạch rằng 。
bowed in the direction of the Blessed One and with his palms joined together said 。
saluait dans la direction du Bouddha et avec ses paumes joints dit 。

世尊。惟願演說如是相類諸佛名號及本大願殊勝功德。令諸聞者業障銷除。
Thế tôn ! Duy nguyện diễn thuyết như thị tướng loại chư Phật danh hiệu cập bổn đại nguyện thù
thắng công đức 。lệnh chư văn giả nghiệp chướng tiêu trừ 。
Thế Tôn ! Cúi mong Ngài diễn nói tên hiệu cùng bổn đại nguyện và công đức thù thắng của chư Phật 。
khiến các người nghe nghiệp chướng tiêu trừ 。
World Honored One 。Please speak of the names and titles of the Buddhas, their original great vows and their unsurpassed merits and virtues 。so that all listeners will be free of karmic hindrances。
Honoré du Monde 。S’il vous plait, parlez des noms et des titres des Bouddhas, leurs voeux originaux et leurs suprêmes mérites et vertues 。 pourque tous les auditeurs soient libres d’obstacles karmiques 。

為欲利樂像法轉時諸有情故。
vi dục lợi lạc tượng Pháp chuyển thời chư hữu tình cố 。
và muốn lợi lạc trong đời Tượng Pháp chúng hữu tình 。
and all sentient beings in the Dharma Semblance Age will also benefit 。
et tous les êtres sensitifs dans l’Age Semblant du Dharma auront aussi des bienfaits 。

爾時世尊讚曼殊室利童子言。
nhĩ thời Thế tôn tán Mạn thù thất lợi Đồng tử ngôn 。
Lúc bấy giờ Thế Tôn khen ngợi Mạn thù thất lợi Đồng-Tử 。
At that time World Honored One praised Mañjuśrī 。
Au temps là Honoré du Monde félicitait Mañjuśrī 。

善哉善哉曼殊室利。
Thiện tai ! Thiện tai ! Mạn thù thất lợi 。
Lành thay ! Lành thay ! Mạn thù thất lợi 。
Excellent ! Excellent ! Mañjuśrī 。
Excellent ! Excellent ! Mañjuśrī 。

汝以大悲勸請我說諸佛名號本願功德。為拔業障所纏有情。
nhữ dĩ Đại bi khuyến thỉnh ngã thuyết chư Phật danh hiệu Bổn Nguyện công đức 。vi bạt nghiệp chướng sở triền hữu tình 。
Ông dùng đại bi khuyên thỉnh Ta nói tên hiệu, bổn nguyện và công đức của chư Phật 。
vì muốn nghiệp chướng hết ràng buộc các chúng hữu tình 。
You use your great compassion and pity to urge me to speak of the names and titles of the Buddhas, their original vows , merits and virtues 。
so that sentient beings will be free of the bondage of karmic hindrance 。
Tu utilises ta grande compassion et pitié pour me prier de parler des noms et des titres
des Bouddhas, de leurs voeux originaux, de leurs mérites et de leurs vertues 。pour que
les êtres sensitifs soient libérés des liens des obstacles karmiques 。

利益安樂像法轉時諸有情故。汝今諦聽極善思惟。
lợi ích an lạc Tượng Pháp chuyển thời chư hữu tình cố 。nhữ kim đế thính cực thiện tư duy 。
lợi ích an lạc các chúng hữu tình trong thời Tượng Pháp 。Ông nay lắng nghe cùng suy nghĩ kỹ ! 。
and sentient beings in the Dharma Semblance Age will also benefit 。Listen attentively and think carefully ! 。
et les ệtres sensitifs dans l’Age Semblant du Dharma auront aussi des bienfaits 。
Ecoutez attentivement et pensez bien 。

當為汝說。曼殊室利言。唯然願說。
Đương vi nhữ thuyết 。Mạn thù thất lợi ngôn 。duy nhiên nguyện thuyết 。
Ta sẽ vì Ông mà nói 。Mạn thù thất lợi bạch 。Dạ phải, mong Ngài nói 。
I will speak because of you 。Mañjuśrī said 。Yes, please 。
Je vais parler pour vous 。Mañjuśrī répondit 。Oui, s’il vous plait 。

我等樂聞佛告曼殊室利。
ngã đẳng lạc văn . Phật cáo Mạn thù thất lợi 。
chúng con muốn nghe . Phật bảo Mạn thù thất lợi 。
we want to listen. Buddha said to Mañjuśrī 。
Kinh Dược Sư 9 Tuệ Quang Foundation
nous voulons vous écouter. Bouddha dit à Mañjuśrī 。

東方去此過十殑伽沙等佛土。有世界名淨琉璃。
Đông phương khứ thử quá thập căn dà sa đẳng Phật thổ 。hữu thế giới danh tịnh lưu ly 。
Ở phương Đông , cách đây hơn mười hằng hà sa cõi Phật 。có thế giới tên Tịnh Lưu Ly 。
In the East direction, from here past Buddha lands as many as the grains of sand in ten Ganges Rivers 。
there exists a world named Pure Lapis Lazuli 。
Dans la direction de l’Est, d’ici au-delà des terres des Bouddhas aussi nombreuses que les grains de sable
dans dix Rivières Ganges 。 il existe un monde appelé Pure Lapis Lazuli 。

佛號藥師琉璃光如來應正等覺明行圓滿善逝世間解無上丈夫調御士天人師佛薄伽梵。
Phật hiệu Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Ứng Chánh Đẳng Giác Minh Hạnh Viên Mãn
Thiện Thệ Thế Gian Giải, Vô Thượng Phu, Điều Ngự Sĩ, Thiên nhơn sư, Phật Bạc Già Phạm
Đức Phật ở cõi đó hiệu là Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai, Ứng Chánh-đẳng Giác, Minh
Hạnh Viên mãn, Thiện thệ, Thế gian giải, Vô thượng Phu, Điều Ngự Sĩ, Thiên nhơn Sư Phật Bạc Già Phạm
The Buddha in that land is named Medicine Buddha Lapis Lazuli Radiance Tathagata
(Bhāiṣajya-guru-vāiḍūrya-prabha-tathāgata), Perfect Enlightened, Perfect in Mind and
Deeds, Well Gone , Knower of the Secular World, Unsurpassed Being, Tamer of Passions, Teacher of Gods and Humans, Buddha Blessed One 。
Le Bouddha dans cette terre s’appelle le Bouddha de Médecine Lapis Lazuli Radiance
Tathagata (Bhāiṣajya-guru-vāiḍūrya-prabha-tathāgata), Eveillé Parfait, Parfait en Esprit et
Actions, Ainsi Parti, Sage du Monde Séculair, Être Suprême, Dompteur des passions, Maitre des Dieux et des Hommes, Bouddha 。

曼殊室利。
Mạn thù thất lợi 。
Mạn thù thất lợi 。
Mañjuśrī 。
Mañjuśrī 。

彼佛世尊藥師琉璃光如來。
bỉ Phật Thế tôn Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai 。
Đức Phật Thế Tôn Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai kia
That Buddha, World Honored One, Bhāiṣajya-guru-vāiḍūrya-prabha-tathāgata 。
Ce Bouddha-là, Honoré du Monde, Bhāiṣajya-guru-vāiḍūrya-prabha-tathāgata 。

本行菩薩道時發十二大願。令諸有情所求皆得。
bổn hành Bồ Tát đạo thời phát thập nhị đại nguyện 。lệnh chư hữu tình sở cầu giai đắc 。
khi còn tu đạo Bồ Tát có phát mười hai đại nguyện 。khiến các chúng hữu tình cầu gì được nấy
while practicing still the Bodhisattva way had made twelve great vows 。
to grant all sentient beings whatever they are seeking 。
quand il pratiquait encore le chemin de Bodhisattva avait fait douze grands voeux 。
pour accorder les êtres sensitifs tous ce qu’ils cherchent 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第二大願。願我來世得菩提時。

đệ nhị Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。

Đại nguyện thứ hai 。Ta nguyện trong đời sau khi được đạo Bồ đề 。

Second Great Vow 。I vow in a future life when I will attain the Bodhi way (Buddhahood)。

Second Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil parfait。


身如琉璃內外明徹淨無瑕穢。光明廣大功德巍巍。

thân như lưu ly nội ngoại minh triệt tịnh vô hà uế 。quang-minh quảng Đại công đức nguy nguy 。

thân Ta như lưu ly, trong ngoài sáng suốt, trong sạch, không vết dơ 。quang-minh khắp nơi, công đức cao lớn 。

my body will be like lapis lazuli, clear inside and outside, thoroughly pure, without any
flaw 。with bright light far and wide, and with bountiful merits and virtues 。

mon corps sera comme lapis lazuli, clair à l'intérieur et à l’extérieur, complètement pur,
sans aucune imperfection 。avec une lumière éclatante et avec nombreuses mérites et vertues 。


身善安住焰網莊嚴過於日月。

thân thiện an trú diệm võng trang nghiêm quá ư nhật nguyệt 。

thân khéo an trú lưới lửa trang nghiêm sáng hơn mặt trăng và mặt trời 。

My body will dwell peacefully in the fire net with adornments brighter than the sun and the moon 。

Mon corps se reposera dans un filet de feu avec des ornements plus rayonnants que le Soleil et la Lune 。


幽冥眾生悉蒙開曉。隨意所趣作諸事業。

u minh chúng sanh tất mông khai hiểu 。tùy ý sở thú tác chư sự nghiệp 。

Chúng sanh trong cõi u minh nhờ ánh sáng đó mà khai hiểu 。tùy ý làm các sự nghiệp 。

Sentient beings in their darkness realm will be awakened by that light 。enabling them to pursue whatever they wish 。

Les êtres sensitifs dans leur domaine des ténèbres seront éveillés par cette lumière 。et ils pourront poursuivre tous ce qu’ils souhaitent 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第三大願。

願我來世得菩提時。

đệ tam đại nguyện 。

nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。

Đại nguyện thứ ba 。

Ta nguyện trong đời sau khi được đạo Bồ đề 。

Third Great Vow 。

I vow in a future life when I will attain the Bodhi way 。

Troisième Grand Voeu 。

Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil parfait 。


以無量無邊智慧方便。令諸有情皆得無盡。

dĩ vô lượng vô biên trí tuệ phương tiện 。lệnh chư hữu tình giai đắc vô tận 。

Ta sẽ dùng vô lượng vô biên trí tuệ và phương tiện để chúng sanh được vô tận

I will use infinite boundless wisdom and expedient means 。to cause all sentient beings getting an infinite amount of 。

J’utiliserai ma sagesse infinie et sans limites et des moyens expédients 。 pour causer tous les êtres sensitifs d’avoir une quantité infinie de 。


所受用物。莫令眾生有所乏少。

sở thọ dụng vật 。mạc lệnh chúng sanh hữu sở phạp thiểu 。

vật dụng 。tuyệt không có chúng sanh nào bị thiếu 。

material goods 。absolutely not even a single sentient being will be short of them 。

biens matériels 。absolument n’aucun être sensitif manquera d’eux 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第四大願。

đệ tứ Đại nguyện 。
Đại nguyện thứ tư 。
Fourth Great Vow 。
Quatrième Grand Voeu 。

願我來世得菩提時。

nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。
Ta nguyện trong đời sau khi được đạo Bồ đề 。
I vow in a future life when I will attain the Bodhi way 。
Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Éveil Parfait 。

若諸有情行邪道者。悉令安住菩提道中。

nhược chư hữu tình hành tà đạo giả 。tất lệnh an trú Bồ đề đạo trung 。
nếu có chúng hữu tình tu hành tà đạo 。Ta khiến tất cả an trú trong đạo Bồ đề 。
if some sentient beings practice heretic ways 。I will cause them to dwell peacefully in the Bodhi way 。
s’il y a des êtres sensitifs qui pratiqueraient des doctrines héretiques 。
je les causerai de résider tranquillement dans le chemin de Bodhi 。

若行聲聞獨覺乘者。皆以大乘而安立之。

nhược hành Thanh văn Độc giác thừa giả 。giai dĩ Đại thừa nhi an lập chi 。
hoặc nếu có người tu hạnh Thanh văn Độc giác 。Ta đều chỉ bảo họ theo Đại thừa 。
if some practice the ways of Voice Hearer (Sravaka) and Pratyeka (Solitary) Buddha 。
I will set them onto the Great Vehicle/Mahayana path 。
Si quelques-uns pratiquent les chemins des Ecouteurs de la Voix et des Pratyeka (Solitaire) Bouddhas 。
je les mènerai au chemin du Grand Vehicle/Mahayana 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第五大願。願我來世得菩提時。

đệ ngũ Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。
Đại nguyện thứ năm 。Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề thời 。
Fifth Great Vow 。I vow in a future life when I will attain the Bodhi way 。
Cinquième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil Parfait 。

若有無量無邊有情。於我法中修行梵行。

nhược hữu vô lượng vô biên hữu tình 。ư ngã Pháp trung tu hành phạm hành 。
nếu có vô lượng vô biên chúng hữu tình 。 ở trong giáo pháp của Ta mà tu hành phạm hạnh 。
if there are infinitely countless sentient beings 。practicing my Dharma teachings 。
s'il y a innombrables êtres sensitifs 。 qui pratiqueront mon renseignement de Dharma 。

一切皆令得不缺戒具三聚戒。

nhất thiết giai lệnh đắc bất khuyết giới cụ tam tụ giới 。
tất cả đều giữ giới pháp đầy đủ cả tam tụ tịnh giới 。
all will observe all prohibitions according to the Three Serene Precepts 。
tous observeront les prohibitions selon les Trois Préceptes Sereins 。

設有毀犯聞我名已。還得清淨不墮惡趣。

thiết hữu hủy phạm văn ngã danh dĩ 。hoàn đắc thanh tịnh bất đọa ác thú 。
Giả sử có người phạm giới nhưng khi nghe tên Ta xong 。liền được thanh tịnh trở lại,
chẳng rơi vào đường ác 。
Suppose someone violates some prohibitions but, after hearing my name 。
such person will return to purety, not falling in evil paths 。
S’il y a quelqu'un qui viole certaines de ces prohibitions mais dès qu’il entendra mon nom 。
il retournera dans la pureté et ne tombera pas dans des chemins de mal 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第六大願。願我來世得菩提時。若諸有情。

đệ lục Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。nhược chư hữu tình 。
Đại nguyện thứ sáu Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề thời 。nếu chúng hữu tình。
Sixth Great Vow 。I vow in a future life when I will attain the Bodhi way 。if some sentient beings 。
Soixième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Éveil Parfait 。 si des êtres sensitifs 。

其身下劣諸根不具。

kỳ thân hạ liệt chư căn bất cụ 。
có thân hèn hạ, các căn chẳng đủ 。
have inferior body inferior with incomplete roots 。
ont un corps inférieur avec des racines incomplètes 。

醜陋頑愚盲聾瘖瘂攣躄背僂白癩癲狂種種病苦。

xú lậu ngoan ngu manh lung ấm á, luyên tích bối lũ, bạch lại điên cuồng, chủng chủng bệnh khổ 。
xấu xa, ngu dốt, đui điếc, câm ngọng, hai chân bị què, vai gù , lát hủi, điên cuồng và các thứ bệnh khổ 。
and are ugly, ignorant, blind, deaf, mute, crippled, hunchbacked, leprous, insane and suffering all kinds of sickness 。
et sont laids, ignorants, aveugles, sourds, muets, paralysés, bossus, lèpres, fous et souffrant tous les genres de maladie 。

聞我名已一切皆得端正黠慧。諸根完具無諸疾苦。

văn ngã danh dĩ nhất thiết giai đắc đoan chánh hiệt tuệ 。chư căn hoàn cụ vô chư tật khổ 。
nghe tên Ta xong tất cả đều được xinh đẹp sáng tuệ 。các căn đầy đủ, không còn các tật khổ 。
after hearing my name, they all will become pretty and intelligent 。 with complete roots and no more sufferings 。
dès qu’ils entendent mon nom, ils deviendront beau et intelligent 。 avec des racines complètes et sans aucune souffrance 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第七大願。願我來世得菩提時。若諸有情。

đệ thất Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。nhược chư hữu tình 。
Đại nguyện thứ bảy 。Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề 。nếu chúng hữu tình 。
Seventh Great Vow 。I vow in a future life when I have attained the Bodhi way 。if sentient beings 。
Septième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil Parfait 。 si des êtres sensitifs 。

眾病逼切無救無歸無醫無藥無親無家

chúng bệnh bức thiết vô cứu vô quy vô y vô dược vô thân vô gia
bị những bịnh hiểm nghèo không ai cứu chữa, không ai để nương nhờ, không có thầy,
không có thuốc, không có bà con, không có nhà cửa,
are affected by dangerous sicknesses, with no savior, no helper, no doctor, no medicine
no relatives and no home,
sont affectés par des maladies dangereuses, sans aucun sauveur, sans aucune aide,
sans aucun médecin, sans aucune médecine, sans relatives et sans résidence.

貧窮多苦。我之名號一經其耳。

bần cùng đa khổ 。ngã chi danh hiệu nhất Kinh kỳ nhĩ 。
chịu nghèo hèn và nhiều khốn khổ 。nếu nghe được một lần tên hiệu của Ta 。
are very poor and have much sufferings 。if they can hear my name even once 。
sont très pauvre et ont beaucoup de souffrance 。s’ils peuvent entendre mon nom même une seule fois 。

眾病悉得除身心安樂。家屬資具悉皆豐足。

chúng bệnh tất đắc trừ thân tâm an lạc 。gia chúc tư cụ tất giai phong túc 。
các bịnh tật được tiêu trừ, thân tâm an lạc 。gia quyến đầy đủ , của cải phong phú 。
all myriad sicknesses will be cured, their body and mind will be in peace and joy 。
family members will be complete and their possessions plentiful 。
toutes leurs maladies seront guéries, leurs corps et leur esprit seront en paix et joie 。
Membres de leur famille seront complets et leurs possessions abondantes 。

乃至證得無上菩提。

nãi chí chứng đắc Vô thượng Bồ đề 。
cho đến khi chứng đắc Vô thượng Bồ đề 。
until they will attain Unsurpassed Awakening 。
jusqu’à ce qu’ils réaliseront l’Éveil Suprême 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第八大願。願我來世得菩提時。若有女人。

Đệ bát Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。nhược hữu nữ nhân 。
Đại nguyện thứ tám 。Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề thời 。nếu có người nữ 。
Eighth Great Vow 。I vow in a future life when I have attained the Bodhi way 。if there are women 。
Huitième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil Parfait 。
s'il y a des femmes 。

為女百惡之所逼惱。極生厭離願捨女身。

vi nữ bách ác chi sở bức não 。cực sanh yếm ly nguyện xả nữ thân 。
vì trăm hèn hạ khổ sở của thân gái bức bách phiền não 。sanh tâm nhàm chán, muốn bỏ thân gái 。
who suffer hundreds of afflictions due to womanhood 。are completely disgusted and
wish to abandon their female body 。
qui souffrent de centaines d’afflictions à cause de leur féminité 。
sont dégoutées complètement et souhaitent d’abandonner leur corps féminin 。

聞我名已一切皆得轉女成男具丈夫相。

văn ngã danh dĩ nhất thiết giai đắc chuyển nữ thành nam cụ trượng phu tướng 。
mà khi nghe tên Ta xong tất cả đều được chuyển gái thành trai, đầy đủ các tướng trượng phu 。
after hearing my name, all will change from women to men, complete with signs of superior men 。
dès qu’elles entendent mon nom, elles changeront de femme en homme,
complet avec des signes des hommes supérieurs 。

乃至證得無上菩提。

nãi chí chứng đắc vô thượng Bồ đề 。
cho đến khi chứng đắc Vô thượng Bồ đề 。
even they will attain Unsurpassed Awakening 。
jusqu’à ce qu’elles réaliseront l’Éveil Suprême 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第九大願。願我來世得菩提時。令諸有情。

đệ cửu Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。lệnh chư hữu tình 。
Đại nguyện thứ chín 。Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề thời 。khiến các chúng hữu tình 。
Ninth Great Vow 。I vow in a future life when I have attained the Bodhi way 。I will cause sentient beings 。
Neuvième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil Parfait 。
je causerai les êtres sensitifs 。

出魔羂網。解脫一切外道纏縛。

xuất ma quyển võng 。giải thoát nhất thiết ngoại đạo triền phược 。
ra khỏi lưới ma 。giải thoát tất cả ràng buộc của ngoại đạo 。
to exit from the nets of demons 。to liberate from all heretic bondages 。
de sortir des filets des démons 。de les libérer de tous les esclavages hérétiques 。

若墮種種惡見稠林。皆當引攝置於正見。

nhược đọa chủng chủng ác kiến trù lâm 。giai đương dẫn nhiếp trí ư chánh kiến 。
hoặc nếu có người rơi vào rừng ác kiến 。Ta đều dẫn họ về với chánh kiến 。
or if sentient beings fall in forests of wrong views 。I will lead them back to correct views 。
ou si des êtres sensitifs tombent dans les forêts de vues incorrectes 。 je les mènerai à des vues correctes 。

漸令修習諸菩薩行速證無上正等菩提。

tiệm lệnh tu tập chư Bồ Tát hành tốc chứng vô thượng chánh đẳng Bồ đề 。
và dần dần khiến tu tập các hạnh Bồ Tát để nhanh chóng chứng Vô thượng Chánh-đẳng Bồ đề 。
and to gradually practice all Bodhisattva ways for a quick realization of Unsurpassed Awakening 。
et à une graduelle pratique des préceptes des Bodhisattvas pour une vite réalisation d’Éveil Suprême 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第十大願。願我來世得菩提時。若諸有情。

đệ thập Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。nhược chư hữu tình 。
Đại nguyện thứ mười 。Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề 。nếu các chúng hữu-tình 。
Tenth Great Vow 。I vow in a future life when I have attained the Bodhi way 。if sentient beings 。
Dixième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Éveil Parfait . si des êtres sensitifs 。

王法所錄。縲縛鞭撻繫閉牢獄或當刑戮。

Vương Pháp sở lục 。luỵ phược tiên thát hệ bế lao ngục hoặc đương hình lục 。
bị phép vua gia tội 。xiềng xích, đánh đập, giam giữ trong ngục tù hoặc sẽ bị giết 。
are found guilty by the King's law 。are shackled, beaten, kept in prison or killed 。
sont reconnus coupables par la loi du Roi 。sont enchainés, battus, gardés dans des prisons ou tués 。

及餘無量災難凌辱悲愁煎迫。身心受苦。

cập dư vô lượng tai nạn lăng nhục bi sầu tiên bách 。thân tâm thọ khổ 。
hoặc bị nhiều tai nạn lăng nhục, buồn rầu bức bách 。thân tâm nhận lấy các khổ não 。
or are affected by numerous accidents, miseries, humiliations and sadness 。and their body and mind receive countless sufferings 。
ou sont affectés par nombreux accidents, misères, humiliations et tristesse 。et leur corps et leur esprit recoivent innombrables souffrances 。

若聞我名。以我福德威神力故。

nhược văn ngã danh 。dĩ ngã phúc đức uy Thần lực cố 。
nếu nghe được tên Ta 。và nhờ phước đức và sức oai thần của Ta 。
after hearing my name 。and due to my blessings, virtues and supernatural powers 。
dès qu’ils entendent mon nom 。et à cause de mes bénédictions, vertues et puissances supernaturelles 。

皆得解脫一切憂苦。

giai đắc giải thoát nhất thiết ưu khổ 。
đều được giải thoát tất cả các ưu khổ ấy 。
all will be free of all those worries and sufferings 。
tous seront libérés de ces soucis et cettes souffrances là 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第十一大願。願我來世得菩提時。

đệ thập nhất Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。
Đại nguyện thứ mười một 。Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề thời 。
Eleventh Great Vow 。I vow in a future life when I have attained the Bodhi way 。
Onzième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil Parfait 。

若諸有情。飢渴所惱。為求食故造諸惡業。

nhược chư hữu tình 。cơ khát sở não 。vi cầu thực cố tạo chư ác nghiệp 。
nếu các hữu tình 。bị đói khát mà phiền não 。vì cầu thức ăn mà tạo các ác nghiệp 。
if sentient beings 。suffer by thirst and hunger 。and create evil karma in seeking for food 。
si des êtres sensitifs 。souffrent de soif et de faim 。et ils ont créé des mauvais karmas dans leur cherche de nourriture 。

得聞我名專念受持。

đắc văn ngã danh chuyên niệm thọ trì 。
nếu nghe được tên Ta rồi chuyên niệm thọ trì 。
after hearing my name, accepting and upholding it and frequently reciting it 。
dès qu’ils entendent mon nom, l’acceptent et le maintiennent, et le récitent souvent 。

我當先以上妙飲食飽足其身。後以法味。畢竟安樂而建立之。

ngã đương tiên dĩ thượng diệu ẩm thực bão túc kỳ thân 。hậu dĩ Pháp vị 。tất cánh an lạc nhi kiến lập chi 。
Ta sẽ trước hết dùng các món ăn uống ngon lạ cho thân họ no đủ 。sau dùng Pháp vị 。mà tạo dựng cho họ cảnh an lạc hoàn toàn 。
I will first use wonderfully good food and drinks to fill up their body 。and then use the Dharma 。to create for them a realm of perfect peace and joy 。
J’utiliserai auparavant des merveilleux nourritures et boissons pour remplir leur corps 。
et puis j’utiliserai le Dharma pour créer pour eux un domaine avec parfaites paix et joie 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
第十二大願。願我來世得菩提時。

Đệ thập nhị Đại nguyện 。nguyện ngã lai thế đắc Bồ đề thời 。
Đại nguyện thứ mười hai 。Ta nguyện trong đời sau được đạo Bồ đề 。
Twelfth Great Vow 。I vow in a future life when I have attained the Bodhi way 。
Douxième Grand Voeu 。Je promets que dans une vie future quand j’atteindrai l’Eveil Parfait 。

若諸有情。貧無衣服。蚊虻寒熱晝夜逼惱。

nhược chư hữu tình 。bần vô y phục 。văn 虻hàn nhiệt trú dạ bức não 。
nếu các chúng hữu tình 。nghèo không có áo mặc 。 bị muỗi mòng, nóng lạnh ngày đêm bức bách phiền não 。
if sentient beings 。are so poor without any clothes 。are bitten by mosquitoes and other insects, are affected by heat and coldness day and night 。
si des êtres sensitifs 。sont si pauvres qu’ils n’ont pas de vêtements 。 sont piqués par
des moustiques et des autres insectes, sont affectés par la chaleur et le froid jour et nuit 。

若聞我名專念受持。

nhược văn ngã danh chuyên niệm thọ trì 。
nếu nghe được tên Ta mà chuyên niệm thọ trì 。
after hearing my name, accepting and upholding it, and reciting it often 。
dès qu’ils entendent mon nom, l’acceptent et le maintiennent, et le récitent souvent 。

如其所好即得種種上妙衣服。亦得一切寶莊嚴具華鬘塗香鼓樂眾伎。

như kỳ sở hảo tức đắc chủng chủng thượng diệu y phục 。diệc đắc nhất thiết bảo trang nghiêm cụ hoa man đồ hương cổ lạc chúng kỹ 。
Ta sẽ khiến cho được như ý muốn: các thứ y phục tốt đẹp 。cũng được tất cả báu vật trang nghiêm, đủ các tràng hoa, hương thơm ngát, trống nhạc cùng các điệu ca múa 。
I will satisfy all their wishes: beautiful clothes, precious adornments, flower garlands, fragrant incense, music and dances 。
Je satisferai tous leurs voeux: des beaux vêtements 。 des ornements précieux, des guirlandes de fleurs, de l’encens fragrant, de la musique et des dances 。

隨心所翫皆令滿足。

tùy tâm sở ngoạn giai lệnh mãn túc 。
tùy tâm muốn món nào đều được thỏa mãn 。
according to their wishes, all will be satisfied 。
suivant leurs souhaits, tous seront satisfaits 。
 

nguyenvanhoc2006

Ban Cố Vấn Chủ Đạo Diễn Đàn
Phật tử
Tham gia
2/12/06
Bài viết
5,891
Điểm tương tác
1,535
Điểm
113
曼殊室利。

Mạn thù thất lợi 。
Mạn thù thất lợi 。
Mañjuśrī 。
Mañjuśrī 。

是為彼世尊藥師琉璃光如來應正等覺行菩薩道時所發十二微妙上願。

Thị vi bỉ Thế tôn Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai ứng chánh đẳng giác hành Bồ Tát đạo
thời sở phát thập nhị vi diệu thượng nguyện 。
Đó là mười hai lời nguyện vi diệu của đức Thế Tôn Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai Ứng
Chánh Đẳng Chánh Giác khi còn tu hành đạo Bồ Tát 。
Those are the twelve miraculous vows made by World Honored One Medicine Master
Lapis Lazuli Radiance Tathagata while still practicing the Bodhisattva way 。
Ce sont là les douze voeux miraculeux de l’Honoré du Monde Médecine Lapis Lazuli
Radiance Tathagata (Bhāiṣajya-guru-vāiḍūrya-prabha-tathāgata) lorsqu’il pratiquait
encore les préceptes des Bodhisattvas 。
 
GÓP PHẦN LAN TỎA GIÁ TRỊ ĐẠO PHẬT

Ủng hộ Diễn Đàn Phật Pháp không chỉ là đóng góp vào việc duy trì sự tồn tại của Diễn Đàn Phật Pháp Online mà còn giúp cho việc gìn giữ, phát huy, lưu truyền và lan tỏa những giá trị nhân văn, nhân bản cao đẹp của đạo Phật.

Mã QR Diễn Đàn Phật Pháp

Ngân hàng Vietcombank

DUONG THANH THAI

0541 000 1985 52

Nội dung: Tên tài khoản tại diễn đàn - Donate DDPP (Ví dụ: thaidt - Donate DDPP)

Tình trạng
Không mở trả lời sau này.
Bên trên