Theo định nghĩa của Wikipedia
Phật thường được dùng để nói đến Tất Đạt Đa Cồ Đàm.
Từ "phật" trong "phật đà" trong tiếng Pali/Phạn có nghĩa là "người tỉnh thức"/"người giác ngộ".
Từ này được dùng chỉ một người giác ngộ đầu tiên trong một kỷ nguyên của văn hoá Bắc Ấn thời đó.
en.wikipedia.org
Những kiến giải sâu xa hơn xin dành lại cho các bạn khác.
Phật thường được dùng để nói đến Tất Đạt Đa Cồ Đàm.
Từ "phật" trong "phật đà" trong tiếng Pali/Phạn có nghĩa là "người tỉnh thức"/"người giác ngộ".
Từ này được dùng chỉ một người giác ngộ đầu tiên trong một kỷ nguyên của văn hoá Bắc Ấn thời đó.
en.wikipedia.org
Những kiến giải sâu xa hơn xin dành lại cho các bạn khác.