普眼菩薩。普化菩薩。普慧菩薩。普目菩薩。普光菩薩。
Phổ Nhãn Bồ-tát 。Phổ Hóa Bồ-tát 。Phổ Tuệ Bồ-tát 。Phổ Mục Bồ-tát 。Phổ Quang Bồ-tát 。
Bồ-tát Phổ Nhãn, Bồ-tát Phổ Hoá, Bồ-tát Phổ Tuệ, Bồ-tát Phổ Mục, Bồ-tát Phổ Quang,
普明菩薩。普照菩薩。普幢菩薩。普覺菩薩。
Phổ Minh Bồ-tát 。Phổ Chiếu Bồ-tát 。Phổ Tràng Bồ-tát 。Phổ Giác Bồ-tát 。
Bồ-tát Phổ Minh, Bồ-tát Phổ Chiếu, Bồ-tát Phổ Tràng, Bồ-tát Phổ Giác,
大速疾菩薩。大速疾持菩薩。大神變菩薩。
Đại Tốc Tật Bồ-tát。Đại Tốc Tật Trì Bồ-tát 。Đại Thần Biến Bồ-tát 。
Bồ-tát Đại Tốc Tật, Bồ-tát Đại Tốc Tật Trì, Bồ-tát Đại Thần Biến,
大神變王菩薩。大精進菩薩。大勇健菩薩。
Đại Thần Biến Vương Bồ-tát。Đại Tinh Tiến Bồ-tát。Đại Dũng Kiện Bồ-tát 。
Bồ-tát Đại Thần Biến Vương, Bồ-tát Đại Tinh Tiến, Bồ-tát Đại Dũng Kiện,
大奮迅菩薩。大奮迅力菩薩。大眾生菩薩。
Đại Phấn Tấn Bồ-tát。Đại Phấn Tấn Lực Bồ-tát 。Đại Chúng Sinh Bồ-tát。
Bồ-tát Đại Phấn Tấn, Bồ-tát Đại Phấn Tấn Lực, Bồ-tát Đại Chúng Sinh,
大香象菩薩。大月菩薩。妙月菩薩。功德月菩薩。
Đại Hương Tượng Bồ-tát。Đại Nguyệt Bồ-tát 。Diệu Nguyệt Bồ-tát 。Công Đức Nguyệt Bồ-tát 。
Bồ-tát Đại Hương Tượng, Bồ-tát Đại Nguyệt, Bồ-tát Diệu Nguyệt, Bồ-tát Công Đức Nguyệt,
寶月菩薩。普月菩薩。法無垢月菩薩。
Bảo Nguyệt Bồ-tát 。Phổ Nguyệt Bồ-tát 。Pháp Vô Cấu Nguyệt Bồ-tát 。
Bồ-tát Bảo Nguyệt, Bồ-tát Phổ Nguyệt, Bồ-tát Pháp Vô Cấu Nguyệt,
毘盧遮那月菩薩。名稱月菩薩。光明月菩薩。滿月菩薩。
Tì-lô-giá-na Nguyệt Bồ-tát 。Danh Xưng Nguyệt Bồ-tát 。Quang Minh Nguyệt Bồ-tát 。Mãn Nguyệt Bồ-tát 。
Bồ-tát Tì-lô-giá-na Nguyệt, Bồ-tát Danh Xưng Nguyệt, Bồ-tát Quang Minh Nguyệt, Bồ-tát Mãn Nguyệt,
梵音菩薩。梵主雷音菩薩。地音菩薩。
Phạm Âm Bồ-tát 。Phạm Chủ Lôi Âm Bồ-tát 。Địa Âm Bồ-tát 。
Bồ-tát Phạm Âm, Bồ-tát Phạm Chủ Lôi Âm, Bồ-tát Địa Âm
法界音菩薩。破一切魔音菩薩。震法鼓音菩薩。
Pháp Giới Âm Bồ-tát 。Phá Nhất Thiết Ma  m Bồ-tát 。Chấn Pháp Cổ Âm Bồ-tát 。
Bồ-tát Pháp Giới Âm, Bồ-tát Phá Nhất Thiết Ma Âm, Bồ-tát Chấn Pháp Cổ Âm,
普覺音菩薩。無分別音菩薩。地上音菩薩。
Phổ Giác Âm Bồ-tát 。Vô Phân Biệt Âm Bồ-tát 。Địa Thượng Âm Bồ-tát 。
Bồ-tát Phổ Giác Âm, Bồ-tát Vô Phân Biệt Âm, Bồ-tát Địa Thượng Âm,
蔽一切聲音菩薩。平等藏菩薩。離垢藏菩薩。
Tế Nhất Thiết Thanh Âm Bồ-tát 。Bình Đẳng Tạng Bồ-tát 。Ly Cấu Tạng Bồ-tát
Bồ-tát Tế Nhất Thiết Thanh Âm, Bồ-tát Bình Đẳng Tạng, Bồ-tát Ly Cấu Tạng,
功德藏菩薩。光明藏菩薩。寶藏菩薩。月藏菩薩。
Công Đức Tạng Bồ-tát 。Quang Minh Tạng Bồ-tát 。Bảo Tạng Bồ-tát 。Nguyệt Tạng Bồ-tát 。
Bồ-tát Công Đức Tạng, Bồ-tát Quang Minh Tạng, Bồ-tát Bảo Tạng, Bồ-tát Nguyệt Tạng,
日藏菩薩。日生藏菩薩。蓮花藏菩薩。慧藏菩薩。
Nhật Tạng Bồ-tát 。Nhật Sinh Tạng Bồ-tát 。Liên Hoa Tạng Bồ-tát 。Tuệ Tạng Bồ-tát 。
Bồ-tát Nhật Tạng, Bồ-tát Nhật Sinh Tạng, Bồ-tát Liên Hoa Tạng, Bồ-tát Tuệ Tạng,
大慧菩薩。勝慧菩薩。名稱慧菩薩。無上慧菩薩。
Đại Tuệ Bồ-tát 。Thắng Tuệ Bồ-tát 。Danh Xưng Tuệ Bồ-tát 。Vô Thượng Tuệ Bồ-tát 。
Bồ-tát Đại Tuệ, Bồ-tát Thắng Tuệ, Bồ-tát Danh Xưng Tuệ, Bồ-tát Vô Thượng Tuệ,
增長慧菩薩。無量慧菩薩。廣慧菩薩。佛慧菩薩。
Tăng Trưởng Tuệ Bồ-tát 。Vô Lượng Tuệ Bồ-tát 。Quảng Tuệ Bồ-tát 。Phật Tuệ Bồ-tát 。
Bồ-tát Tăng Trưởng Tuệ, Bồ-tát Vô Lượng Tuệ, Bồ-tát Quảng Tuệ, Bồ-tát Phật Tuệ,
無盡慧菩薩。海慧菩薩。彌樓燈菩薩。
Vô Tận Tuệ Bồ-tát 。Hải Tuệ Bồ-tát 。Di-lâu Đăng Bồ-tát 。
Bồ-tát Vô Tận Tuệ, Bồ-tát Hải Tuệ, Bồ-tát Di-lâu Đăng,
大燈菩薩。法燈菩薩。照十方燈菩薩。普燈菩薩。
Đại Đăng Bồ-tát。Pháp Đăng Bồ-tát。Chiếu Thập Phương Đăng Bồ-tát 。Phổ Đăng Bồ-tát 。
Bồ-tát Đại Đăng, Bồ-tát Pháp Đăng, Bồ-tát Chiếu Thập Phương Đăng, Bồ-tát Phổ Đăng,