- Tham gia
- 2/12/06
- Bài viết
- 5,891
- Điểm tương tác
- 1,535
- Điểm
- 113
228. Toàn bị người chê cả, hay toàn được người khen cả, là điều quá khứ chưa từng có, hiện tại tìm không ra, và vị lai cũng không dễ gì thấy được.
There never was, there never will be,
nor does there exist now,
a person who is wholly blamed or wholly praised. -- 228
228. Xưa, vị lai, và nay,
Ðâu có sự kiện này,
Kẻ hoàn toàn bị trách,
Người chỉ được khen hay!
228 - I1 n'y eut jamais, il n'y aura jamais, et il n'y a pas maintenant, une personne qui est totalement blâmée ou totalement louée.
228. Es gab nie, wird nie , noch gibt es jetzt jemanden, der nur herabgesetzt oder nur gelobt wird.